360 động từ bất quy tắc thường gặp

Bạn có đang gặp khó khăn với các động từ bất quy tắc trong tiếng Anh? Đừng lo, bài viết này từ Eternity Academy sẽ giúp bạn chinh phục 360 động từ bất quy tắc thường gặp nhất một cách dễ dàng! Tại đây, chúng tôi sẽ chia sẻ danh sách động từ kèm theo cách sử dụng, phiên âm và các mẹo nhớ nhanh giúp bạn ghi nhớ và áp dụng hiệu quả trong giao tiếp hàng ngày. Hãy cùng khám phá và nắm vững kiến thức với Eternity Academy, nơi khơi nguồn tri thức và mở ra cánh cửa tương lai!

 

1. Động từ bất quy tắc là gì?

Động từ bất quy tắc (Irregular verbs) là những động từ không tuân theo quy tắc thông thường khi chia ở các thì quá khứ đơn và quá khứ phân từ. Thay vì thêm “-ed” vào cuối động từ như các động từ có quy tắc, động từ bất quy tắc sẽ thay đổi hoàn toàn dạng thức của nó.

 

 

Ví dụ về một số động từ bất quy tắc phổ biến:

Go – Went – Gone: đi

Eat – Ate – Eaten: ăn

Drink – Drank – Drunk: uống

See – Saw – Seen: nhìn, thấy

Write – Wrote – Written: viết

>>>Xem thêm: https://www.eternity.edu.vn/huong-dan-lam-bai-tap-cho-dang-dung-cua-tu-trong-ngoac-de-hieu/

 

2. Động từ bất quy tắc dùng trong trường hợp nào?

Động từ bất quy tắc (irregular verbs) được sử dụng trong các thì quá khứ đơn (Simple Past) và quá khứ phân từ (Past Participle). Những động từ này không tuân theo quy tắc thêm “-ed” để tạo thành dạng quá khứ. Thay vào đó, chúng có sự thay đổi về dạng từ một cách khác biệt và cần phải ghi nhớ.

Các trường hợp dùng động từ bất quy tắc

2.1. Thì Quá Khứ Đơn (Simple Past):

Được sử dụng để diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.

Ví dụ:

  • “She went to the market yesterday.” (Cô ấy đã đi chợ hôm qua.)
  • “They saw a movie last night.” (Họ đã xem một bộ phim tối qua.)

2.2. Thì Hiện Tại Hoàn Thành (Present Perfect):

Được sử dụng để diễn tả một hành động đã hoàn thành nhưng không xác định thời điểm cụ thể, hoặc một hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn còn tiếp diễn ở hiện tại.

Ví dụ:

  • “He has written a letter.” (Anh ấy đã viết một lá thư.)
  • “They have gone to Japan.” (Họ đã đi Nhật Bản.)

2.3. Thì Quá Khứ Hoàn Thành (Past Perfect):

Được dùng để diễn tả một hành động đã xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.

Ví dụ:

  • “She had eaten before she left.” (Cô ấy đã ăn trước khi rời đi.)

2.4. Thể Bị Động (Passive Voice):

Trong câu bị động, quá khứ phân từ (Past Participle) của động từ bất quy tắc được sử dụng.

Ví dụ:

  • “The book was written by the author.” (Quyển sách đã được viết bởi tác giả.)

Xem thêm: https://www.eternity.edu.vn/tong-hop-bai-tap-viet-lai-cau-sao-cho-nghia-khong-doi-lop-7/

3. Bảng 360 động từ bất quy tắc phổ biến nhất

Động từ bất quy tắc là một trong những phần kiến thức ngữ pháp quan trọng trong tiếng Anh. Để giao tiếp và viết lách hiệu quả, việc nắm vững những động từ này là vô cùng cần thiết. Dưới đây là bảng 360 động từ bất quy tắc phổ biến nhất, giúp bạn dễ dàng tra cứu và sử dụng đúng ngữ cảnh. Hãy lưu lại và học dần mỗi ngày để cải thiện kỹ năng tiếng Anh của mình!

 

Nhóm 1: Động từ 3 dạng giống nhau (V = V2 = V3)

Nguyên thể (V) Quá khứ (V2) Quá khứ phân từ (V3) Nghĩa
beat beat beaten/beat đánh, đập
beset beset beset bao quanh
bid bid bid trả giá
broadcast broadcast broadcast phát thanh
cast cast cast ném, tung
cost cost cost có giá là
cut cut cut cắt, chặt
hit hit hit đụng
hurt hurt hurt làm đau
input input input đưa vào
inset inset inset dát, ghép
let let let cho phép, để cho
lip-read lip-read lip-read mấp máy môi
miscast miscast miscast chọn vai đóng không hợp
misread misread misread đọc sai
misset misset misset đặt sai chỗ
offset offset offset đền bù
outbid outbid outbid trả hơn giá
output output output cho ra (dữ kiện)
overbid overbid overbid trả giá/bỏ thầu cao hơn
preset preset preset thiết lập sẵn, cài đặt sẵn
proofread proofread proofread Đọc bản thảo trước khi in
put put put đặt, để
read read read đọc
rebid rebid rebid trả giá, bỏ thầu
recast recast recast đúc lại
recut recut recut cắt lại, băm)
reread reread reread đọc lại
reset reset reset đặt lại, lắp lại
retread retread retread lại giẫm/đạp lên
rid rid rid giải thoát
roughcast roughcast roughcast tạo hình phỏng chừng
sand-cast sand-cast sand-cast đúc bằng khuôn cát
set set set đặt, thiết lập
shed shed shed rơi, rụng
shut shut shut đóng lại
sight-read sight-read sight-read chơi hoặc hát mà không cần nghiên cứu trước
slit slit slit rạch, khứa
spread spread spread lan truyền
telecast telecast telecast phát đi bằng truyền hình
thrust thrust thrust thọc, nhấn
undercut undercut undercut ra giá rẻ hơn
upset upset upset đánh đổ, lật đổ

Nhóm 2: Động từ có dạng nguyên thể và quá khứ phân từ giống nhau (V = V3)

Nguyên thể (V) Quá khứ (V2) Quá khứ phân từ (V3) Nghĩa
become became become trở nên
browbeat browbeat browbeaten/browbeat hăm dọa
burst burst burst nổ tung, vỡ òa
come came come đến, đi đến
outrun outran outrun chạy nhanh hơn, vượt giá
overcome overcame overcome khắc phục
overrun overran overrun tràn ngập
rerun reran rerun chiếu lại, phát lại
run ran run chạy

Nhóm 3: Động từ có dạng quá khứ và quá khứ phân từ giống nhau (V2 = V3)

Nguyên thể Quá khứ (V2) Quá khứ phân từ (V3) Nghĩa
abide abode/abided abode/abided lưu trú, lưu lại
behold beheld beheld ngắm nhìn
bend bent bent bẻ cong
bet bet/betted bet/betted đánh cược, cá cược
bind bound bound buộc, trói
bleed bled bled chảy máu
breed bred bred nuôi, dạy dỗ
bring brought brought mang đến
build built built xây dựng
burn burnt/burned burnt/burned đốt, cháy
bust busted/bust busted/bust làm bể, làm vỡ
buy bought bought mua
catch caught caught bắt, chụp
cling clung clung bám vào, dính vào
clothe clothed/clad clothed/clad che phủ
creep crept crept bò, trườn, lẻn
crossbreed crossbred crossbred cho lai giống
daydream daydreamed

daydreamt

daydreamed

daydreamt

nghĩ vẩn vơ, mơ mộng
deal dealt dealt giao thiệp
dig dug dug đào
dream dreamt/dreamed dreamt/dreamed mơ thấy
dwell dwelt dwelt trú ngụ, ở
feed fed fed cho ăn, ăn, nuôi
feel felt felt cảm thấy
fight fought fought chiến đấu
find found found tìm thấy, thấy
fit fitted/fit fitted/fit làm cho vừa, làm cho hợp
flee fled fled chạy trốn
fling flung flung tung, quăng
forecast forecast/forecasted forecast/forecasted tiên đoán
foretell foretold foretold đoán trước
gild gilt/gilded gilt/gilded mạ vàng
gird girt/girded girt/girded đeo vào
grind ground ground nghiền, xay
hand-feed hand-fed hand-fed cho ăn bằng tay
hang hung hung móc lên, treo lên
have had had
hear heard heard nghe
heave hove/heaved hove/heaved trục lên
inbreed inbred inbred lai giống cận huyết
inlay inlaid inlaid cẩn, khảm
interbreed interbred interbred giao phối, lai giống
interwind interwound interwound cuộn vào, quấn vào
jerry-build jerry-built jerry-built xây dựng cẩu thả
keep kept kept giữ
kneel knelt/kneeled knelt/kneeled quỳ
knit knit/knitted knit/knitted đan
lay laid laid đặt, để
lead led led dẫn dắt, lãnh đạo
lean leaned/leant leaned/leant dựa, tựa
leap leapt leapt nhảy, nhảy qua
learn learnt/learned learnt/learned học, được biết
leave left left ra đi, để lại
lend lent lent cho mượn
light lit/lighted lit/lighted thắp sáng
lose lost lost làm mất, mất
make made made chế tạo, sản xuất
mean meant meant có nghĩa là
meet met met gặp mặt
misdeal misdealt misdealt chia lộn bài, chia bài sai
mishear misheard misheard nghe nhầm
mislay mislaid mislaid để lạc mất
mislead misled misled làm lạc đường
mislearn mislearnedmislearnt mislearnedmislearnt học nhầm
misspell misspelt misspelt viết sai chính tả
misspend misspent misspent tiêu phí, bỏ phí
misteach mistaught mistaught dạy sai
misunderstand misunderstood misunderstood hiểu lầm
outbreed outbred outbred giao phối xa
outfight outfought outfought đánh giỏi hơn
outleap outleaped/outleapt outleaped/outleapt nhảy cao/xa hơn
outlie outlied outlied nói dối
outsell outsold outsold bán nhanh hơn
outshine outshined/outshone outshined/outshone sáng hơn, rạng rỡ hơn
outshoot outshot outshot bắn giỏi hơn, nảy mầm, mọc
outsit outsat outsat ngồi lâu hơn
outsleep outslept outslept ngủ lâu/muộn hơn
outsmell outsmelled

outsmelt

outsmelled

outsmelt

khám phá, đánh hơi, sặc mùi
outspeed outsped outsped đi/chạy nhanh hơn
outspend outspent outspent tiêu tiền nhiều hơn
outthink outthought outthought suy nghĩ nhanh hơn
overbreed overbred overbred nuôi quá nhiều
overbuild overbuilt overbuilt xây quá nhiều
overbuy overbought overbought mua quá nhiều
overfeed overfed overfed cho ăn quá mức
overhang overhung overhung nhô lên trên, treo lơ lửng
overhear overheard overheard nghe trộm
overlay overlaid overlaid phủ lên
overpay overpaid overpaid trả quá tiền
oversell oversold oversold bán quá mức
overshoot overshot overshot đi quá đích
oversleep overslept overslept ngủ quên
overspend overspent overspent tiêu quá lố
overspill overspilled/overspilt overspilled/overspilt đổ, làm tràn
overthink overthought overthought tính trước nhiều quá
overwind overwound overwound lên dây (đồng hồ) quá chặt
pay paid paid trả (tiền)
plead pleaded/pled pleaded/pled bào chữa, biện hộ
prebuild prebuilt prebuilt làm nhà tiền chế
premake premade premade làm trước
prepay prepaid prepaid trả trước
presell presold presold bán trước thời gian rao báo
quit quit/quitted quit/quitted bỏ
rebind rebound rebound buộc lại, đóng lại
rebroadcast rebroadcasted rebroadcasted cự tuyệt, khước từ
rebuild rebuilt rebuilt xây dựng lại
redeal redealt redealt phát bài (trò chơi)
refit refitted/refit refitted/refit luồn, xỏ
regrind reground reground mài sắc lại
rehang rehung rehung treo lại
rehear reheard reheard nghe trình bày lại
reknit reknitted/reknit reknitted/reknit đan lại
relay relaid relaid đặt lại
relay relayed relayed truyền âm lại
relearn relearned/relearnt relearned/relearnt học lại
relight relit/relighted relit/relighted thắp sáng lại
remake remade remade làm lại, chế tạo lại
rend rent rent toạc ra, xé
repay repaid repaid hoàn tiền lại
resell resold resold bán lại
resend resent resent gửi lại
reteach retaught retaught dạy lại
retell retold retold kể lại
rethink rethought rethought suy tính lại
retrofit retrofitted/retrofit retrofitted/retrofit trang bị thêm những bộ phận mới
rewed rewed/rewedded rewed/rewedded kết hôn lại
rewet rewet/rewetted rewet/rewetted làm ướt lại
rewin rewon rewon thắng lại
rewind rewound rewound cuốn lại, lên dây lại
say said said nói
seek sought sought tìm kiếm
sell sold sold bán
send sent sent gửi
shine shone shone chiếu sáng
shit shit/shat/shitted shit/shat/shitted suộc khuộng đi đại tiện
shoot shot shot bắn
sit sat sat ngồi
sleep slept slept ngủ
slide slid slid trượt, lướt
sling slung slung ném mạnh
slink slunk slunk lẻn đi
smell smelt smelt ngửi
sneak sneaked/snuck sneaked/snuck trốn, lén
speed sped/speeded sped/speeded chạy vụt
spell spelt/spelled spelt/spelled đánh vần
spend spent spent tiêu xài
spill spilt/spilled spilt/spilled tràn, đổ ra
spoil spoilt/spoiled spoilt/spoiled làm hỏng
stand stood stood đứng
stick stuck stuck ghim vào, đính
sting stung stung châm, chích, đốt
strike struck struck đánh đập
string strung strung gắn dây vào
sunburn sunburned/sunburnt sunburned/sunburnt cháy nắng
sweat sweat/sweated sweat/sweated đổ mồ hôi
sweep swept swept quét
swing swung swung đong đưa
teach taught taught dạy, giảng dạy
tell told told kể, bảo
think thought thought suy nghĩ
unbend unbent unbent làm thẳng lại
unbind unbound unbound mở, tháo ra
unclothe unclothed/unclad unclothed/unclad cởi áo, lột trần
underfeed underfed underfed cho ăn đói, thiếu ăn
understand understood understood hiểu
unhang unhung unhung hạ xuống, bỏ xuống
unlearn unlearned/unlearnt unlearned/unlearnt gạt bỏ, quên
unspin unspun unspun quay ngược
unwind unwound unwound tháo ra
uphold upheld upheld ủng hộ
wed wed/wedded wed/wedded kết hôn
weep wept wept khóc
wet wet/wetted wet/wetted làm ướt
win won won thắng, chiến thắng
wind wound wound quấn
withhold withheld withheld từ khước
withstand withstood withstood cầm cự
work worked worked rèn, nhào nặn đất
wring wrung wrung vặn, siết chặt
cleave clove/cleft/cleaved cloven/cleft/cleaved chẻ, tách hai

Nhóm 4: Động từ có 3 dạng khác nhau

Nguyên thể Quá khứ (V2) Quá khứ phân từ (V3) Nghĩa
arise arose arisen phát sinh
awake awoke awoken đánh thức, thức
backslide backslid backslidden/backslid tái phạm
be was/were been thì, là, bị, ở
bear bore borne mang, chịu đựng
befall befell befallen xảy đến
begin began begun bắt đầu
bespeak bespoke bespoken chứng tỏ
bite bit bitten cắn
blow blew blown thổi
break broke broken đập vỡ
chide chid/chided chid/chidden/chided mắng, chửi
choose chose chosen chọn, lựa
cleave clave cleaved dính chặt
crow crew/crewed crowed gáy (gà)
disprove disproved disproved/disproven bác bỏ
dive dove/dived dived lặn, lao xuống
do did done làm
draw drew drawn vẽ, kéo
drink drank drunk uống
drive drove driven lái xe
eat ate eaten ăn
fall fell fallen ngã, rơi
fly flew flown bay
forbear forbore forborne nhịn
forbid forbade/forbad forbidden cấm, cấm đoán
forego (also forgo) forewent foregone bỏ, kiêng
foresee foresaw forseen thấy trước
forget forgot forgotten quên
forgive forgave forgiven tha thứ
forsake forsook forsaken ruồng bỏ
freeze froze frozen (làm) đông lại
frostbite frostbit frostbitten bỏng lạnh
get got got/gotten có được
give gave given cho
go went gone đi
grow grew grown mọc, trồng
handwrite handwrote handwritten viết tay
hew hewed hewn/hewed chặt, đốn
hide hid hidden giấu, trốn, nấp
interweave interwove

interweaved

interwoven

interweaved

trộn lẫn, xen lẫn
know knew known biết, quen biết
lie lay lain nằm
misdo misdid misdone phạm lỗi
misspeak misspoke misspoken nói sai
mistake mistook mistaken phạm lỗi, lầm lẫn
miswrite miswrote miswritten viết sai
mow mowed mown/mowed cắt cỏ
outdo outdid outdone làm giỏi hơn
outdraw outdrew outdrawn rút súng ra nhanh hơn
outdrink outdrank outdrunk uống quá chén
outdrive outdrove outdriven lái nhanh hơn
outfly outflew outflown bay cao/xa hơn
outgrow outgrew outgrown lớn nhanh hơn
outride outrode outridden cưỡi ngựa giỏi hơn
outsing outsang outsung hát hay hơn
outspeak outspoke outspoken nói nhiều/dài/to hơn
outswear outswore outsworn nguyền rủa nhiều hơn
outswim outswam outswum bơi giỏi hơn
outthrow outthrew outthrown ném nhanh hơn
outwrite outwrote outwritten viết nhanh hơn
overdo overdid overdone dùng quá mức, làm quá
overdraw overdrew overdrawn rút quá số tiền, phóng đại
overdrink overdrank overdrunk uống quá nhiều
overeat overate overeaten ăn quá nhiều
overfly overflew overflown bay qua
override overrode overridden lạm quyền
oversee oversaw overseen trông nom
oversew oversewed oversewn/oversewed may nối vắt
overspeak overspoke overspoken Nói quá nhiều, nói lấn át
overtake overtook overtaken đuổi bắt kịp
overthrow overthrew overthrown lật đổ
overwrite overwrote overwritten viết dài quá, viết đè lên
partake partook partaken tham gia, dự phần
predo predid predone làm trước
preshrink preshrank preshrunk ngâm cho vải co trước khi may
prove proved proven/proved chứng minh
quick-freeze quick-froze quick-frozen kết đông nhanh
reawake reawoke reawaken đánh thức 1 lần nữa
redo redid redone làm lại
redraw redrew redrawn kéo ngược lại
regrow regrew regrown trồng lại
resew resewed resewn/resewed may/khâu lại
retake retook retaken chiếm lại,tái chiếm
retear retore retorn khóc lại
rewake rewoke/rewaked rewaken/rewaked đánh thức lại
rewear rewore reworn mặc lại
reweave rewove/reweaved rewoven/reweaved dệt lại
rewrite rewrote rewritten viết lại
ride rode ridden cưỡi
ring rang rung rung chuông
rise rose risen đứng dậy, mọc
saw sawed sawn cưa
see saw seen nhìn thấy
sew sewed sewn/sewed may
shake shook shaken lay, lắc
shave shaved shaved/shaven cạo (râu, mặt)
shear sheared shorn xén lông (cừu)
show showed shown/showed cho xem
shrink shrank shrunk co rút
sing sang sung ca hát
sink sank sunk chìm, lặn
slay slew slain sát hại, giết hại
smite smote smitten đập mạnh
speak spoke spoken nói
spin spun/span spun quay sợi
steal stole stolen đánh cắp
stink stunk/stank stunk bốc mùi hôi
stride strode stridden bước sải
swear swore sworn tuyên thệ
swell swelled swollen/swelled phồng, sưng
swim swam swum bơi lội
take took taken cầm, lấy
tear tore torn xé, rách
throw threw thrown ném,, liệng
tread trod trodden/trod giẫm, đạp
typewrite typewrote typewritten đánh máy
undergo underwent undergone kinh qua
underlie underlay underlain nằm dưới
undertake undertook undertaken đảm nhận
underwrite underwrote underwritten bảo hiểm
undo undid undone tháo ra
unfreeze unfroze unfrozen làm tan đông
unhide unhid unhidden hiển thị, không ẩn
wake woke/waked woken/waked thức giấc
wear wore worn mặc
withdraw withdrew withdrawn rút lui
write wrote written viết

 

4. Cách ghi nhớ 360 động từ bất quy tắc hiệu quả

Học ngữ pháp tiếng Anh đôi khi khá khô khan, đặc biệt là khi bạn phải học thuộc 360 động từ bất quy tắc. Tuy nhiên, bạn hoàn toàn có thể biến việc này trở nên thú vị hơn với các phương pháp sau:

4.1. Học qua các bài hát
Học tiếng Anh qua âm nhạc là một phương pháp vô cùng hiệu quả. Có nhiều bài hát giúp bạn ghi nhớ động từ bất quy tắc một cách tự nhiên và lâu dài. Bộ não của chúng ta dễ tiếp thu giai điệu hơn các từ đơn lẻ, do đó, học từ vựng kèm theo nhạc sẽ giúp bạn ghi nhớ nhanh và sâu sắc hơn.

4.2. Sử dụng ứng dụng và game online
Hiện nay, nhiều ứng dụng học từ vựng tiếng Anh như English Irregular Verbs hỗ trợ học động từ bất quy tắc hiệu quả. Ứng dụng cung cấp cách đọc, cách dùng và cả những bài kiểm tra phản xạ. Ngoài ra, chơi các trò chơi học từ trực tuyến cũng giúp bạn ôn luyện từ vựng một cách thú vị và hấp dẫn hơn.

4.3. Luyện đặt câu
Đặt câu là một trong những cách học được khuyến khích nhất. Việc tự đặt câu giúp bạn hiểu rõ cách sử dụng từ vựng trong các tình huống cụ thể, qua đó rèn luyện khả năng sử dụng sao cho phù hợp và chính xác.

4.4. Làm bài tập chia động từ
Luyện tập bằng các bài tập chia động từ bất quy tắc sẽ giúp bạn kiểm tra mức độ ghi nhớ và cải thiện khả năng phản xạ. Thực hành liên tục với các bài tập này sẽ giúp bạn nhớ nhanh hơn và sử dụng một cách linh hoạt trong giao tiếp.

4.5. Học qua flashcard
Flashcard là công cụ hữu hiệu để ghi nhớ từ vựng một cách chủ động nhờ vào việc sắp xếp từ ngẫu nhiên. Bạn cũng có thể biến việc học trở nên thú vị hơn bằng cách thi đua với bạn bè qua trò chơi sử dụng flashcard.

4.6. Học qua sơ đồ tư duy (mind map)
Sơ đồ tư duy giúp bạn liên kết các từ vựng với nhau một cách logic, tạo thành một mạng lưới kiến thức trong đầu. Khi học động từ bất quy tắc, bạn có thể tạo một sơ đồ tư duy với các nhóm động từ có cùng quy tắc hoặc cách phát âm tương tự. Phương pháp này giúp bạn ghi nhớ thông tin một cách hệ thống và dễ dàng hơn.

5. Những lỗi sai thường gặp khi sử dụng động từ bất quy tắc

Động từ bất quy tắc trong tiếng Anh thường gây khó khăn cho người học vì không tuân theo quy tắc cố định. Việc chia sai động từ này là lỗi phổ biến, dù ở cấp độ nào. Dưới đây là những lỗi thường gặp và cách tránh chúng.

Chia động từ sai ở thì quá khứ đơn và quá khứ phân từ:

  • Một số người học thường nhầm lẫn giữa thì quá khứ đơn và quá khứ phân từ của động từ bất quy tắc. Ví dụ: “go” có quá khứ đơn là “went” và quá khứ phân từ là “gone”, nhưng có thể bị dùng sai như: “He has went to school.” thay vì “He has gone to school.”

Dùng sai hình thức nguyên mẫu (infinitive): Với các động từ bất quy tắc, người học có thể dùng sai dạng nguyên mẫu của chúng. 

Ví dụ, sau “can” phải dùng dạng nguyên mẫu không “to”, như: “I can go” thay vì “I can to go.”

Nhầm lẫn với động từ có quy tắc: Một số động từ có dạng quá khứ giống với động từ có quy tắc, dẫn đến việc thêm “-ed” sai. 

Ví dụ: “cut” có dạng quá khứ là “cut”, nhưng có thể bị nhầm với “cutted.”

Sử dụng sai động từ trong câu điều kiện: Trong câu điều kiện loại 2 và loại 3, động từ bất quy tắc thường bị dùng sai. 

Ví dụ: “If I were you, I would have went” thay vì “If I were you, I would have gone.”

Sử dụng sai thì với động từ bất quy tắc: Một lỗi khác là không sử dụng đúng thì của động từ bất quy tắc. Ví dụ: “I seen him yesterday” thay vì “I saw him yesterday.”

Sử dụng sai ở thì hiện tại hoàn thành: Thường nhầm lẫn giữa quá khứ đơn và quá khứ phân từ trong thì hiện tại hoàn thành. 

Ví dụ: “I have did my homework” thay vì “I have done my homework.”

Nhầm lẫn giữa các động từ bất quy tắc có hình thức quá khứ giống nhau: Ví dụ: “lay” (đặt) có quá khứ là “laid”, nhưng lại nhầm với “lie” (nằm) có quá khứ là “lay”.

6. Bài tập vận dụng

Dạng 1: Hoàn thành các câu sau

  1. I _____ (finish) my homework before dinner last night.
  2. They _____ (not/see) each other for a long time.
  3. We _____ (go) to Paris last summer for our vacation.
  4. The train _____ (leave) five minutes ago.
  5. How long _____ (you/study) English?
  6. Sarah _____ (not/eat) breakfast yet this morning.
  7. John _____ (visit) his grandparents every weekend since he moved here.
  8. The children _____ (play) outside when it started raining.
  9. I _____ (not/hear) from her since she moved to New York.
  10. My parents _____ (live) in this house since they got married.

Dạng 2: Điền vào chỗ trống với dạng đúng của các động từ trong ngoặc.

  1. After Peter _____ (read) the book, he _____ (go) to bed.
  2. They _____ (visit) their grandparents after they _____ (finish) their lunch.
  3. I _____ (buy) a new phone after I _____ (lose) my old one.
  4. Before she _____ (leave) the house, she _____ (check) all the windows.
  5. My brother _____ (eat) breakfast after he _____ (brush) his teeth.
  6. We _____ (watch) TV after we _____ (complete) our assignments.
  7. After the movie _____ (end), we _____ (walk) home together.
  8. She _____ (start) cooking dinner after she _____ (clean) the kitchen.
  9. They _____ (travel) to Paris after they _____ (save) enough money.
  10. I _____ (write) an email after I _____ (talk) to my boss.

Dạng 3: Viết lại câu bằng các từ gợi ý

  1. They/not watch/the movie/last night.
    => ___________________________________ .
  2. We/have/a picnic/last Sunday.
    => ___________________________________ .
  3. My brother/not play/football/in the afternoon.
    => ___________________________________ .
  4. you/write/a letter/to your friend?
    => ___________________________________ .
  5. I/cook/dinner/for my family.
    => ___________________________________ .
  6. Sarah/not clean/her room/yesterday.
    => ___________________________________ .
  7. your parents/travel/to France/last year?
    => ___________________________________ .
  8. My friend/visit/me/on Saturday.
    => ___________________________________ .
  9. you/not find/the book/at the library?
    => ___________________________________ .
  10. We/go/shopping/on the weekend.
    => ___________________________________ .

Đáp án Dạng 1: Hoàn thành các câu sau

  1. I finished my homework before dinner last night.
  2. They have not seen each other for a long time.
  3. We went to Paris last summer for our vacation.
  4. The train left five minutes ago.
  5. How long have you studied English?
  6. Sarah has not eaten breakfast yet this morning.
  7. John has visited his grandparents every weekend since he moved here.
  8. The children were playing outside when it started raining.
  9. I have not heard from her since she moved to New York.
  10. My parents have lived in this house since they got married.

Đáp án Dạng 2: Điền vào chỗ trống với dạng đúng của các động từ trong ngoặc

  1. After Peter read the book, he went to bed.
  2. They visited their grandparents after they finished their lunch.
  3. I bought a new phone after I lost my old one.
  4. Before she left the house, she checked all the windows.
  5. My brother ate breakfast after he brushed his teeth.
  6. We watched TV after we completed our assignments.
  7. After the movie ended, we walked home together.
  8. She started cooking dinner after she cleaned the kitchen.
  9. They traveled to Paris after they saved enough money.
  10. I wrote an email after I talked to my boss.

Đáp án Dạng 3: Viết lại câu bằng các từ gợi ý

  1. They did not watch the movie last night.
  2. We had a picnic last Sunday.
  3. My brother did not play football in the afternoon.
  4. Did you write a letter to your friend?
  5. I cooked dinner for my family.
  6. Sarah did not clean her room yesterday.
  7. Did your parents travel to France last year?
  8. My friend visited me on Saturday.
  9. Did you not find the book at the library?
  10. We went shopping on the weekend.

Trên đây là danh sách 360 động từ bất quy tắc thường gặp mà bạn cần nắm vững để cải thiện khả năng sử dụng tiếng Anh. Học thuộc và sử dụng thành thạo những động từ này sẽ giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp cũng như trong các kỳ thi tiếng Anh. Hãy thường xuyên ôn luyện để ghi nhớ chúng một cách hiệu quả nhất. Đừng quên theo dõi Eternity Academy để cập nhật thêm nhiều kiến thức tiếng Anh bổ ích nhé!