Bạn có đang gặp khó khăn với các động từ bất quy tắc trong tiếng Anh? Đừng lo, bài viết này từ Eternity Academy sẽ giúp bạn chinh phục 360 động từ bất quy tắc thường gặp nhất một cách dễ dàng! Tại đây, chúng tôi sẽ chia sẻ danh sách động từ kèm theo cách sử dụng, phiên âm và các mẹo nhớ nhanh giúp bạn ghi nhớ và áp dụng hiệu quả trong giao tiếp hàng ngày. Hãy cùng khám phá và nắm vững kiến thức với Eternity Academy, nơi khơi nguồn tri thức và mở ra cánh cửa tương lai!
1. Động từ bất quy tắc là gì?
Động từ bất quy tắc (Irregular verbs) là những động từ không tuân theo quy tắc thông thường khi chia ở các thì quá khứ đơn và quá khứ phân từ. Thay vì thêm “-ed” vào cuối động từ như các động từ có quy tắc, động từ bất quy tắc sẽ thay đổi hoàn toàn dạng thức của nó.
Ví dụ về một số động từ bất quy tắc phổ biến:
Go – Went – Gone: đi
Eat – Ate – Eaten: ăn
Drink – Drank – Drunk: uống
See – Saw – Seen: nhìn, thấy
Write – Wrote – Written: viết
>>>Xem thêm: https://www.eternity.edu.vn/huong-dan-lam-bai-tap-cho-dang-dung-cua-tu-trong-ngoac-de-hieu/
2. Động từ bất quy tắc dùng trong trường hợp nào?
Động từ bất quy tắc (irregular verbs) được sử dụng trong các thì quá khứ đơn (Simple Past) và quá khứ phân từ (Past Participle). Những động từ này không tuân theo quy tắc thêm “-ed” để tạo thành dạng quá khứ. Thay vào đó, chúng có sự thay đổi về dạng từ một cách khác biệt và cần phải ghi nhớ.
Các trường hợp dùng động từ bất quy tắc
2.1. Thì Quá Khứ Đơn (Simple Past):
Được sử dụng để diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
Ví dụ:
- “She went to the market yesterday.” (Cô ấy đã đi chợ hôm qua.)
- “They saw a movie last night.” (Họ đã xem một bộ phim tối qua.)
2.2. Thì Hiện Tại Hoàn Thành (Present Perfect):
Được sử dụng để diễn tả một hành động đã hoàn thành nhưng không xác định thời điểm cụ thể, hoặc một hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn còn tiếp diễn ở hiện tại.
Ví dụ:
- “He has written a letter.” (Anh ấy đã viết một lá thư.)
- “They have gone to Japan.” (Họ đã đi Nhật Bản.)
2.3. Thì Quá Khứ Hoàn Thành (Past Perfect):
Được dùng để diễn tả một hành động đã xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.
Ví dụ:
- “She had eaten before she left.” (Cô ấy đã ăn trước khi rời đi.)
2.4. Thể Bị Động (Passive Voice):
Trong câu bị động, quá khứ phân từ (Past Participle) của động từ bất quy tắc được sử dụng.
Ví dụ:
- “The book was written by the author.” (Quyển sách đã được viết bởi tác giả.)
Xem thêm: https://www.eternity.edu.vn/tong-hop-bai-tap-viet-lai-cau-sao-cho-nghia-khong-doi-lop-7/
3. Bảng 360 động từ bất quy tắc phổ biến nhất
Động từ bất quy tắc là một trong những phần kiến thức ngữ pháp quan trọng trong tiếng Anh. Để giao tiếp và viết lách hiệu quả, việc nắm vững những động từ này là vô cùng cần thiết. Dưới đây là bảng 360 động từ bất quy tắc phổ biến nhất, giúp bạn dễ dàng tra cứu và sử dụng đúng ngữ cảnh. Hãy lưu lại và học dần mỗi ngày để cải thiện kỹ năng tiếng Anh của mình!
Nhóm 1: Động từ 3 dạng giống nhau (V = V2 = V3)
Nguyên thể (V) | Quá khứ (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Nghĩa |
beat | beat | beaten/beat | đánh, đập |
beset | beset | beset | bao quanh |
bid | bid | bid | trả giá |
broadcast | broadcast | broadcast | phát thanh |
cast | cast | cast | ném, tung |
cost | cost | cost | có giá là |
cut | cut | cut | cắt, chặt |
hit | hit | hit | đụng |
hurt | hurt | hurt | làm đau |
input | input | input | đưa vào |
inset | inset | inset | dát, ghép |
let | let | let | cho phép, để cho |
lip-read | lip-read | lip-read | mấp máy môi |
miscast | miscast | miscast | chọn vai đóng không hợp |
misread | misread | misread | đọc sai |
misset | misset | misset | đặt sai chỗ |
offset | offset | offset | đền bù |
outbid | outbid | outbid | trả hơn giá |
output | output | output | cho ra (dữ kiện) |
overbid | overbid | overbid | trả giá/bỏ thầu cao hơn |
preset | preset | preset | thiết lập sẵn, cài đặt sẵn |
proofread | proofread | proofread | Đọc bản thảo trước khi in |
put | put | put | đặt, để |
read | read | read | đọc |
rebid | rebid | rebid | trả giá, bỏ thầu |
recast | recast | recast | đúc lại |
recut | recut | recut | cắt lại, băm) |
reread | reread | reread | đọc lại |
reset | reset | reset | đặt lại, lắp lại |
retread | retread | retread | lại giẫm/đạp lên |
rid | rid | rid | giải thoát |
roughcast | roughcast | roughcast | tạo hình phỏng chừng |
sand-cast | sand-cast | sand-cast | đúc bằng khuôn cát |
set | set | set | đặt, thiết lập |
shed | shed | shed | rơi, rụng |
shut | shut | shut | đóng lại |
sight-read | sight-read | sight-read | chơi hoặc hát mà không cần nghiên cứu trước |
slit | slit | slit | rạch, khứa |
spread | spread | spread | lan truyền |
telecast | telecast | telecast | phát đi bằng truyền hình |
thrust | thrust | thrust | thọc, nhấn |
undercut | undercut | undercut | ra giá rẻ hơn |
upset | upset | upset | đánh đổ, lật đổ |
Nhóm 2: Động từ có dạng nguyên thể và quá khứ phân từ giống nhau (V = V3)
Nguyên thể (V) | Quá khứ (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Nghĩa |
become | became | become | trở nên |
browbeat | browbeat | browbeaten/browbeat | hăm dọa |
burst | burst | burst | nổ tung, vỡ òa |
come | came | come | đến, đi đến |
outrun | outran | outrun | chạy nhanh hơn, vượt giá |
overcome | overcame | overcome | khắc phục |
overrun | overran | overrun | tràn ngập |
rerun | reran | rerun | chiếu lại, phát lại |
run | ran | run | chạy |
Nhóm 3: Động từ có dạng quá khứ và quá khứ phân từ giống nhau (V2 = V3)
Nguyên thể | Quá khứ (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Nghĩa |
abide | abode/abided | abode/abided | lưu trú, lưu lại |
behold | beheld | beheld | ngắm nhìn |
bend | bent | bent | bẻ cong |
bet | bet/betted | bet/betted | đánh cược, cá cược |
bind | bound | bound | buộc, trói |
bleed | bled | bled | chảy máu |
breed | bred | bred | nuôi, dạy dỗ |
bring | brought | brought | mang đến |
build | built | built | xây dựng |
burn | burnt/burned | burnt/burned | đốt, cháy |
bust | busted/bust | busted/bust | làm bể, làm vỡ |
buy | bought | bought | mua |
catch | caught | caught | bắt, chụp |
cling | clung | clung | bám vào, dính vào |
clothe | clothed/clad | clothed/clad | che phủ |
creep | crept | crept | bò, trườn, lẻn |
crossbreed | crossbred | crossbred | cho lai giống |
daydream | daydreamed
daydreamt |
daydreamed
daydreamt |
nghĩ vẩn vơ, mơ mộng |
deal | dealt | dealt | giao thiệp |
dig | dug | dug | đào |
dream | dreamt/dreamed | dreamt/dreamed | mơ thấy |
dwell | dwelt | dwelt | trú ngụ, ở |
feed | fed | fed | cho ăn, ăn, nuôi |
feel | felt | felt | cảm thấy |
fight | fought | fought | chiến đấu |
find | found | found | tìm thấy, thấy |
fit | fitted/fit | fitted/fit | làm cho vừa, làm cho hợp |
flee | fled | fled | chạy trốn |
fling | flung | flung | tung, quăng |
forecast | forecast/forecasted | forecast/forecasted | tiên đoán |
foretell | foretold | foretold | đoán trước |
gild | gilt/gilded | gilt/gilded | mạ vàng |
gird | girt/girded | girt/girded | đeo vào |
grind | ground | ground | nghiền, xay |
hand-feed | hand-fed | hand-fed | cho ăn bằng tay |
hang | hung | hung | móc lên, treo lên |
have | had | had | có |
hear | heard | heard | nghe |
heave | hove/heaved | hove/heaved | trục lên |
inbreed | inbred | inbred | lai giống cận huyết |
inlay | inlaid | inlaid | cẩn, khảm |
interbreed | interbred | interbred | giao phối, lai giống |
interwind | interwound | interwound | cuộn vào, quấn vào |
jerry-build | jerry-built | jerry-built | xây dựng cẩu thả |
keep | kept | kept | giữ |
kneel | knelt/kneeled | knelt/kneeled | quỳ |
knit | knit/knitted | knit/knitted | đan |
lay | laid | laid | đặt, để |
lead | led | led | dẫn dắt, lãnh đạo |
lean | leaned/leant | leaned/leant | dựa, tựa |
leap | leapt | leapt | nhảy, nhảy qua |
learn | learnt/learned | learnt/learned | học, được biết |
leave | left | left | ra đi, để lại |
lend | lent | lent | cho mượn |
light | lit/lighted | lit/lighted | thắp sáng |
lose | lost | lost | làm mất, mất |
make | made | made | chế tạo, sản xuất |
mean | meant | meant | có nghĩa là |
meet | met | met | gặp mặt |
misdeal | misdealt | misdealt | chia lộn bài, chia bài sai |
mishear | misheard | misheard | nghe nhầm |
mislay | mislaid | mislaid | để lạc mất |
mislead | misled | misled | làm lạc đường |
mislearn | mislearnedmislearnt | mislearnedmislearnt | học nhầm |
misspell | misspelt | misspelt | viết sai chính tả |
misspend | misspent | misspent | tiêu phí, bỏ phí |
misteach | mistaught | mistaught | dạy sai |
misunderstand | misunderstood | misunderstood | hiểu lầm |
outbreed | outbred | outbred | giao phối xa |
outfight | outfought | outfought | đánh giỏi hơn |
outleap | outleaped/outleapt | outleaped/outleapt | nhảy cao/xa hơn |
outlie | outlied | outlied | nói dối |
outsell | outsold | outsold | bán nhanh hơn |
outshine | outshined/outshone | outshined/outshone | sáng hơn, rạng rỡ hơn |
outshoot | outshot | outshot | bắn giỏi hơn, nảy mầm, mọc |
outsit | outsat | outsat | ngồi lâu hơn |
outsleep | outslept | outslept | ngủ lâu/muộn hơn |
outsmell | outsmelled
outsmelt |
outsmelled
outsmelt |
khám phá, đánh hơi, sặc mùi |
outspeed | outsped | outsped | đi/chạy nhanh hơn |
outspend | outspent | outspent | tiêu tiền nhiều hơn |
outthink | outthought | outthought | suy nghĩ nhanh hơn |
overbreed | overbred | overbred | nuôi quá nhiều |
overbuild | overbuilt | overbuilt | xây quá nhiều |
overbuy | overbought | overbought | mua quá nhiều |
overfeed | overfed | overfed | cho ăn quá mức |
overhang | overhung | overhung | nhô lên trên, treo lơ lửng |
overhear | overheard | overheard | nghe trộm |
overlay | overlaid | overlaid | phủ lên |
overpay | overpaid | overpaid | trả quá tiền |
oversell | oversold | oversold | bán quá mức |
overshoot | overshot | overshot | đi quá đích |
oversleep | overslept | overslept | ngủ quên |
overspend | overspent | overspent | tiêu quá lố |
overspill | overspilled/overspilt | overspilled/overspilt | đổ, làm tràn |
overthink | overthought | overthought | tính trước nhiều quá |
overwind | overwound | overwound | lên dây (đồng hồ) quá chặt |
pay | paid | paid | trả (tiền) |
plead | pleaded/pled | pleaded/pled | bào chữa, biện hộ |
prebuild | prebuilt | prebuilt | làm nhà tiền chế |
premake | premade | premade | làm trước |
prepay | prepaid | prepaid | trả trước |
presell | presold | presold | bán trước thời gian rao báo |
quit | quit/quitted | quit/quitted | bỏ |
rebind | rebound | rebound | buộc lại, đóng lại |
rebroadcast | rebroadcasted | rebroadcasted | cự tuyệt, khước từ |
rebuild | rebuilt | rebuilt | xây dựng lại |
redeal | redealt | redealt | phát bài (trò chơi) |
refit | refitted/refit | refitted/refit | luồn, xỏ |
regrind | reground | reground | mài sắc lại |
rehang | rehung | rehung | treo lại |
rehear | reheard | reheard | nghe trình bày lại |
reknit | reknitted/reknit | reknitted/reknit | đan lại |
relay | relaid | relaid | đặt lại |
relay | relayed | relayed | truyền âm lại |
relearn | relearned/relearnt | relearned/relearnt | học lại |
relight | relit/relighted | relit/relighted | thắp sáng lại |
remake | remade | remade | làm lại, chế tạo lại |
rend | rent | rent | toạc ra, xé |
repay | repaid | repaid | hoàn tiền lại |
resell | resold | resold | bán lại |
resend | resent | resent | gửi lại |
reteach | retaught | retaught | dạy lại |
retell | retold | retold | kể lại |
rethink | rethought | rethought | suy tính lại |
retrofit | retrofitted/retrofit | retrofitted/retrofit | trang bị thêm những bộ phận mới |
rewed | rewed/rewedded | rewed/rewedded | kết hôn lại |
rewet | rewet/rewetted | rewet/rewetted | làm ướt lại |
rewin | rewon | rewon | thắng lại |
rewind | rewound | rewound | cuốn lại, lên dây lại |
say | said | said | nói |
seek | sought | sought | tìm kiếm |
sell | sold | sold | bán |
send | sent | sent | gửi |
shine | shone | shone | chiếu sáng |
shit | shit/shat/shitted | shit/shat/shitted | suộc khuộng đi đại tiện |
shoot | shot | shot | bắn |
sit | sat | sat | ngồi |
sleep | slept | slept | ngủ |
slide | slid | slid | trượt, lướt |
sling | slung | slung | ném mạnh |
slink | slunk | slunk | lẻn đi |
smell | smelt | smelt | ngửi |
sneak | sneaked/snuck | sneaked/snuck | trốn, lén |
speed | sped/speeded | sped/speeded | chạy vụt |
spell | spelt/spelled | spelt/spelled | đánh vần |
spend | spent | spent | tiêu xài |
spill | spilt/spilled | spilt/spilled | tràn, đổ ra |
spoil | spoilt/spoiled | spoilt/spoiled | làm hỏng |
stand | stood | stood | đứng |
stick | stuck | stuck | ghim vào, đính |
sting | stung | stung | châm, chích, đốt |
strike | struck | struck | đánh đập |
string | strung | strung | gắn dây vào |
sunburn | sunburned/sunburnt | sunburned/sunburnt | cháy nắng |
sweat | sweat/sweated | sweat/sweated | đổ mồ hôi |
sweep | swept | swept | quét |
swing | swung | swung | đong đưa |
teach | taught | taught | dạy, giảng dạy |
tell | told | told | kể, bảo |
think | thought | thought | suy nghĩ |
unbend | unbent | unbent | làm thẳng lại |
unbind | unbound | unbound | mở, tháo ra |
unclothe | unclothed/unclad | unclothed/unclad | cởi áo, lột trần |
underfeed | underfed | underfed | cho ăn đói, thiếu ăn |
understand | understood | understood | hiểu |
unhang | unhung | unhung | hạ xuống, bỏ xuống |
unlearn | unlearned/unlearnt | unlearned/unlearnt | gạt bỏ, quên |
unspin | unspun | unspun | quay ngược |
unwind | unwound | unwound | tháo ra |
uphold | upheld | upheld | ủng hộ |
wed | wed/wedded | wed/wedded | kết hôn |
weep | wept | wept | khóc |
wet | wet/wetted | wet/wetted | làm ướt |
win | won | won | thắng, chiến thắng |
wind | wound | wound | quấn |
withhold | withheld | withheld | từ khước |
withstand | withstood | withstood | cầm cự |
work | worked | worked | rèn, nhào nặn đất |
wring | wrung | wrung | vặn, siết chặt |
cleave | clove/cleft/cleaved | cloven/cleft/cleaved | chẻ, tách hai |
Nhóm 4: Động từ có 3 dạng khác nhau
Nguyên thể | Quá khứ (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Nghĩa |
arise | arose | arisen | phát sinh |
awake | awoke | awoken | đánh thức, thức |
backslide | backslid | backslidden/backslid | tái phạm |
be | was/were | been | thì, là, bị, ở |
bear | bore | borne | mang, chịu đựng |
befall | befell | befallen | xảy đến |
begin | began | begun | bắt đầu |
bespeak | bespoke | bespoken | chứng tỏ |
bite | bit | bitten | cắn |
blow | blew | blown | thổi |
break | broke | broken | đập vỡ |
chide | chid/chided | chid/chidden/chided | mắng, chửi |
choose | chose | chosen | chọn, lựa |
cleave | clave | cleaved | dính chặt |
crow | crew/crewed | crowed | gáy (gà) |
disprove | disproved | disproved/disproven | bác bỏ |
dive | dove/dived | dived | lặn, lao xuống |
do | did | done | làm |
draw | drew | drawn | vẽ, kéo |
drink | drank | drunk | uống |
drive | drove | driven | lái xe |
eat | ate | eaten | ăn |
fall | fell | fallen | ngã, rơi |
fly | flew | flown | bay |
forbear | forbore | forborne | nhịn |
forbid | forbade/forbad | forbidden | cấm, cấm đoán |
forego (also forgo) | forewent | foregone | bỏ, kiêng |
foresee | foresaw | forseen | thấy trước |
forget | forgot | forgotten | quên |
forgive | forgave | forgiven | tha thứ |
forsake | forsook | forsaken | ruồng bỏ |
freeze | froze | frozen | (làm) đông lại |
frostbite | frostbit | frostbitten | bỏng lạnh |
get | got | got/gotten | có được |
give | gave | given | cho |
go | went | gone | đi |
grow | grew | grown | mọc, trồng |
handwrite | handwrote | handwritten | viết tay |
hew | hewed | hewn/hewed | chặt, đốn |
hide | hid | hidden | giấu, trốn, nấp |
interweave | interwove
interweaved |
interwoven
interweaved |
trộn lẫn, xen lẫn |
know | knew | known | biết, quen biết |
lie | lay | lain | nằm |
misdo | misdid | misdone | phạm lỗi |
misspeak | misspoke | misspoken | nói sai |
mistake | mistook | mistaken | phạm lỗi, lầm lẫn |
miswrite | miswrote | miswritten | viết sai |
mow | mowed | mown/mowed | cắt cỏ |
outdo | outdid | outdone | làm giỏi hơn |
outdraw | outdrew | outdrawn | rút súng ra nhanh hơn |
outdrink | outdrank | outdrunk | uống quá chén |
outdrive | outdrove | outdriven | lái nhanh hơn |
outfly | outflew | outflown | bay cao/xa hơn |
outgrow | outgrew | outgrown | lớn nhanh hơn |
outride | outrode | outridden | cưỡi ngựa giỏi hơn |
outsing | outsang | outsung | hát hay hơn |
outspeak | outspoke | outspoken | nói nhiều/dài/to hơn |
outswear | outswore | outsworn | nguyền rủa nhiều hơn |
outswim | outswam | outswum | bơi giỏi hơn |
outthrow | outthrew | outthrown | ném nhanh hơn |
outwrite | outwrote | outwritten | viết nhanh hơn |
overdo | overdid | overdone | dùng quá mức, làm quá |
overdraw | overdrew | overdrawn | rút quá số tiền, phóng đại |
overdrink | overdrank | overdrunk | uống quá nhiều |
overeat | overate | overeaten | ăn quá nhiều |
overfly | overflew | overflown | bay qua |
override | overrode | overridden | lạm quyền |
oversee | oversaw | overseen | trông nom |
oversew | oversewed | oversewn/oversewed | may nối vắt |
overspeak | overspoke | overspoken | Nói quá nhiều, nói lấn át |
overtake | overtook | overtaken | đuổi bắt kịp |
overthrow | overthrew | overthrown | lật đổ |
overwrite | overwrote | overwritten | viết dài quá, viết đè lên |
partake | partook | partaken | tham gia, dự phần |
predo | predid | predone | làm trước |
preshrink | preshrank | preshrunk | ngâm cho vải co trước khi may |
prove | proved | proven/proved | chứng minh |
quick-freeze | quick-froze | quick-frozen | kết đông nhanh |
reawake | reawoke | reawaken | đánh thức 1 lần nữa |
redo | redid | redone | làm lại |
redraw | redrew | redrawn | kéo ngược lại |
regrow | regrew | regrown | trồng lại |
resew | resewed | resewn/resewed | may/khâu lại |
retake | retook | retaken | chiếm lại,tái chiếm |
retear | retore | retorn | khóc lại |
rewake | rewoke/rewaked | rewaken/rewaked | đánh thức lại |
rewear | rewore | reworn | mặc lại |
reweave | rewove/reweaved | rewoven/reweaved | dệt lại |
rewrite | rewrote | rewritten | viết lại |
ride | rode | ridden | cưỡi |
ring | rang | rung | rung chuông |
rise | rose | risen | đứng dậy, mọc |
saw | sawed | sawn | cưa |
see | saw | seen | nhìn thấy |
sew | sewed | sewn/sewed | may |
shake | shook | shaken | lay, lắc |
shave | shaved | shaved/shaven | cạo (râu, mặt) |
shear | sheared | shorn | xén lông (cừu) |
show | showed | shown/showed | cho xem |
shrink | shrank | shrunk | co rút |
sing | sang | sung | ca hát |
sink | sank | sunk | chìm, lặn |
slay | slew | slain | sát hại, giết hại |
smite | smote | smitten | đập mạnh |
speak | spoke | spoken | nói |
spin | spun/span | spun | quay sợi |
steal | stole | stolen | đánh cắp |
stink | stunk/stank | stunk | bốc mùi hôi |
stride | strode | stridden | bước sải |
swear | swore | sworn | tuyên thệ |
swell | swelled | swollen/swelled | phồng, sưng |
swim | swam | swum | bơi lội |
take | took | taken | cầm, lấy |
tear | tore | torn | xé, rách |
throw | threw | thrown | ném,, liệng |
tread | trod | trodden/trod | giẫm, đạp |
typewrite | typewrote | typewritten | đánh máy |
undergo | underwent | undergone | kinh qua |
underlie | underlay | underlain | nằm dưới |
undertake | undertook | undertaken | đảm nhận |
underwrite | underwrote | underwritten | bảo hiểm |
undo | undid | undone | tháo ra |
unfreeze | unfroze | unfrozen | làm tan đông |
unhide | unhid | unhidden | hiển thị, không ẩn |
wake | woke/waked | woken/waked | thức giấc |
wear | wore | worn | mặc |
withdraw | withdrew | withdrawn | rút lui |
write | wrote | written | viết |
4. Cách ghi nhớ 360 động từ bất quy tắc hiệu quả
Học ngữ pháp tiếng Anh đôi khi khá khô khan, đặc biệt là khi bạn phải học thuộc 360 động từ bất quy tắc. Tuy nhiên, bạn hoàn toàn có thể biến việc này trở nên thú vị hơn với các phương pháp sau:
4.1. Học qua các bài hát
Học tiếng Anh qua âm nhạc là một phương pháp vô cùng hiệu quả. Có nhiều bài hát giúp bạn ghi nhớ động từ bất quy tắc một cách tự nhiên và lâu dài. Bộ não của chúng ta dễ tiếp thu giai điệu hơn các từ đơn lẻ, do đó, học từ vựng kèm theo nhạc sẽ giúp bạn ghi nhớ nhanh và sâu sắc hơn.
4.2. Sử dụng ứng dụng và game online
Hiện nay, nhiều ứng dụng học từ vựng tiếng Anh như English Irregular Verbs hỗ trợ học động từ bất quy tắc hiệu quả. Ứng dụng cung cấp cách đọc, cách dùng và cả những bài kiểm tra phản xạ. Ngoài ra, chơi các trò chơi học từ trực tuyến cũng giúp bạn ôn luyện từ vựng một cách thú vị và hấp dẫn hơn.
4.3. Luyện đặt câu
Đặt câu là một trong những cách học được khuyến khích nhất. Việc tự đặt câu giúp bạn hiểu rõ cách sử dụng từ vựng trong các tình huống cụ thể, qua đó rèn luyện khả năng sử dụng sao cho phù hợp và chính xác.
4.4. Làm bài tập chia động từ
Luyện tập bằng các bài tập chia động từ bất quy tắc sẽ giúp bạn kiểm tra mức độ ghi nhớ và cải thiện khả năng phản xạ. Thực hành liên tục với các bài tập này sẽ giúp bạn nhớ nhanh hơn và sử dụng một cách linh hoạt trong giao tiếp.
4.5. Học qua flashcard
Flashcard là công cụ hữu hiệu để ghi nhớ từ vựng một cách chủ động nhờ vào việc sắp xếp từ ngẫu nhiên. Bạn cũng có thể biến việc học trở nên thú vị hơn bằng cách thi đua với bạn bè qua trò chơi sử dụng flashcard.
4.6. Học qua sơ đồ tư duy (mind map)
Sơ đồ tư duy giúp bạn liên kết các từ vựng với nhau một cách logic, tạo thành một mạng lưới kiến thức trong đầu. Khi học động từ bất quy tắc, bạn có thể tạo một sơ đồ tư duy với các nhóm động từ có cùng quy tắc hoặc cách phát âm tương tự. Phương pháp này giúp bạn ghi nhớ thông tin một cách hệ thống và dễ dàng hơn.
5. Những lỗi sai thường gặp khi sử dụng động từ bất quy tắc
Động từ bất quy tắc trong tiếng Anh thường gây khó khăn cho người học vì không tuân theo quy tắc cố định. Việc chia sai động từ này là lỗi phổ biến, dù ở cấp độ nào. Dưới đây là những lỗi thường gặp và cách tránh chúng.
Chia động từ sai ở thì quá khứ đơn và quá khứ phân từ:
- Một số người học thường nhầm lẫn giữa thì quá khứ đơn và quá khứ phân từ của động từ bất quy tắc. Ví dụ: “go” có quá khứ đơn là “went” và quá khứ phân từ là “gone”, nhưng có thể bị dùng sai như: “He has went to school.” thay vì “He has gone to school.”
Dùng sai hình thức nguyên mẫu (infinitive): Với các động từ bất quy tắc, người học có thể dùng sai dạng nguyên mẫu của chúng.
Ví dụ, sau “can” phải dùng dạng nguyên mẫu không “to”, như: “I can go” thay vì “I can to go.”
Nhầm lẫn với động từ có quy tắc: Một số động từ có dạng quá khứ giống với động từ có quy tắc, dẫn đến việc thêm “-ed” sai.
Ví dụ: “cut” có dạng quá khứ là “cut”, nhưng có thể bị nhầm với “cutted.”
Sử dụng sai động từ trong câu điều kiện: Trong câu điều kiện loại 2 và loại 3, động từ bất quy tắc thường bị dùng sai.
Ví dụ: “If I were you, I would have went” thay vì “If I were you, I would have gone.”
Sử dụng sai thì với động từ bất quy tắc: Một lỗi khác là không sử dụng đúng thì của động từ bất quy tắc. Ví dụ: “I seen him yesterday” thay vì “I saw him yesterday.”
Sử dụng sai ở thì hiện tại hoàn thành: Thường nhầm lẫn giữa quá khứ đơn và quá khứ phân từ trong thì hiện tại hoàn thành.
Ví dụ: “I have did my homework” thay vì “I have done my homework.”
Nhầm lẫn giữa các động từ bất quy tắc có hình thức quá khứ giống nhau: Ví dụ: “lay” (đặt) có quá khứ là “laid”, nhưng lại nhầm với “lie” (nằm) có quá khứ là “lay”.
6. Bài tập vận dụng
Dạng 1: Hoàn thành các câu sau
- I _____ (finish) my homework before dinner last night.
- They _____ (not/see) each other for a long time.
- We _____ (go) to Paris last summer for our vacation.
- The train _____ (leave) five minutes ago.
- How long _____ (you/study) English?
- Sarah _____ (not/eat) breakfast yet this morning.
- John _____ (visit) his grandparents every weekend since he moved here.
- The children _____ (play) outside when it started raining.
- I _____ (not/hear) from her since she moved to New York.
- My parents _____ (live) in this house since they got married.
Dạng 2: Điền vào chỗ trống với dạng đúng của các động từ trong ngoặc.
- After Peter _____ (read) the book, he _____ (go) to bed.
- They _____ (visit) their grandparents after they _____ (finish) their lunch.
- I _____ (buy) a new phone after I _____ (lose) my old one.
- Before she _____ (leave) the house, she _____ (check) all the windows.
- My brother _____ (eat) breakfast after he _____ (brush) his teeth.
- We _____ (watch) TV after we _____ (complete) our assignments.
- After the movie _____ (end), we _____ (walk) home together.
- She _____ (start) cooking dinner after she _____ (clean) the kitchen.
- They _____ (travel) to Paris after they _____ (save) enough money.
- I _____ (write) an email after I _____ (talk) to my boss.
Dạng 3: Viết lại câu bằng các từ gợi ý
- They/not watch/the movie/last night.
=> ___________________________________ . - We/have/a picnic/last Sunday.
=> ___________________________________ . - My brother/not play/football/in the afternoon.
=> ___________________________________ . - you/write/a letter/to your friend?
=> ___________________________________ . - I/cook/dinner/for my family.
=> ___________________________________ . - Sarah/not clean/her room/yesterday.
=> ___________________________________ . - your parents/travel/to France/last year?
=> ___________________________________ . - My friend/visit/me/on Saturday.
=> ___________________________________ . - you/not find/the book/at the library?
=> ___________________________________ . - We/go/shopping/on the weekend.
=> ___________________________________ .
Đáp án Dạng 1: Hoàn thành các câu sau
- I finished my homework before dinner last night.
- They have not seen each other for a long time.
- We went to Paris last summer for our vacation.
- The train left five minutes ago.
- How long have you studied English?
- Sarah has not eaten breakfast yet this morning.
- John has visited his grandparents every weekend since he moved here.
- The children were playing outside when it started raining.
- I have not heard from her since she moved to New York.
- My parents have lived in this house since they got married.
Đáp án Dạng 2: Điền vào chỗ trống với dạng đúng của các động từ trong ngoặc
- After Peter read the book, he went to bed.
- They visited their grandparents after they finished their lunch.
- I bought a new phone after I lost my old one.
- Before she left the house, she checked all the windows.
- My brother ate breakfast after he brushed his teeth.
- We watched TV after we completed our assignments.
- After the movie ended, we walked home together.
- She started cooking dinner after she cleaned the kitchen.
- They traveled to Paris after they saved enough money.
- I wrote an email after I talked to my boss.
Đáp án Dạng 3: Viết lại câu bằng các từ gợi ý
- They did not watch the movie last night.
- We had a picnic last Sunday.
- My brother did not play football in the afternoon.
- Did you write a letter to your friend?
- I cooked dinner for my family.
- Sarah did not clean her room yesterday.
- Did your parents travel to France last year?
- My friend visited me on Saturday.
- Did you not find the book at the library?
- We went shopping on the weekend.
Trên đây là danh sách 360 động từ bất quy tắc thường gặp mà bạn cần nắm vững để cải thiện khả năng sử dụng tiếng Anh. Học thuộc và sử dụng thành thạo những động từ này sẽ giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp cũng như trong các kỳ thi tiếng Anh. Hãy thường xuyên ôn luyện để ghi nhớ chúng một cách hiệu quả nhất. Đừng quên theo dõi Eternity Academy để cập nhật thêm nhiều kiến thức tiếng Anh bổ ích nhé!